terrestre
 | [terrestre] |  | tính từ | | |  | (thuộc) quả đất | | |  | L'écorce terrestre | | | vỏ quả đất | | |  | trên cạn | | |  | Plantes terrestres | | | cây trên cạn | | |  | (theo) đường bộ | | |  | Transport terrestre | | | vận chuyển đường bộ | | |  | trên đời, ở thế gian | | |  | Vie terrestre | | | cuộc sống trên đời | | |  | Intérêts terrestres | | | lợi lộc ở thế gian | | |  | globe terrestre | | |  | quả địa cầu | | |  | paradis terrestre | | |  | (tôn giáo) lạc viên |  | phản nghĩa Céleste, religieux, spirituel. Aquatique, marin; aérien. |
|
|