Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
terroir


[terroir]
danh từ giống đực
ruộng đất
Terroir ayant de grandes aptitudes agricoles
ruộng đất có nhiều khả năng nông nghiệp
(nghĩa bóng) miền quê, tỉnh lẻ
Accent du terroir
giọng tỉnh lẻ
goût du terroir
mùi vị thổ địa (của rượu vang)
sentir le terroir
mang phong cách tỉnh lẻ


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.