| [ðeə] |
| phó từ |
| | ở nơi đó, tại nơi đó, tới nơi đó |
| | here and there |
| đó đây |
| | there and then |
| tại chỗ ấy là lúc ấy |
| | (dùng sau một giới từ) chỗ đó, cái đó |
| | put the keys under there |
| để chìa khoá vào dưới chỗ đó |
| | ở điểm đó, quy chiếu tới điểm đó (trong một câu chuyện, một loạt hành động, lý lẽ..) |
| | there I have to disagree with you, I'm afraid |
| tôi e rằng ở điểm đó tôi không thể đồng ý được với anh |
| | (dùng sau that + danh từ để nhấn mạnh) |
| | that woman there is 103 |
| cái bà phụ nữ đó 103 tuổi đấy |
| | (dùng để nhấn mạnh lời gọi hoặc lời chào) |
| | you there! come back! |
| này anh kia! hãy quay lại! |
| | ((thường) + to be) (dùng để nhấn mạnh, không dịch) |
| | there was nothing here |
| ở đây không có gì cả |
| | where there is oppression, there is struggle |
| ở đâu có áp bức, ở đó có đấu tranh |
| | you have only to turn the switch and there you are |
| anh chỉ việc xoay cái nút thì sẽ được |
| | there and back |
| | tới một nơi rồi trở lại |
| | there and then; then and there |
| | ngay tại chỗ; ngay lúc ấy |
| | there you are |
| | (dùng khi đưa cho ai cái gì anh ta muốn hoặc đã yêu cầu) |
| | there you are. I've brought your newspaper |
| đây, tôi đã đem lại cho anh tờ báo |
| | (dùng để đoán chắc khi giải thích, chứng minh hoặc bình luận cái gì) |
| | there you are! I told you it was easy! |
| đấy! tôi đã bảo anh là dễ mà! |
| thán từ |
| | (dùng để bày tỏ sự đắc thắng, sự kinh hoàng, sự khuyến khích..) |
| | there! that didn't hurt too much, did it? |
| đó! không đau lắm, có phải không? |
| | there! I have told you |
| đó! tôi đã bảo với anh rồi |
| | there! take this chair |
| đấy, lấy cái ghế này đi |
| | there, there! |
| | (dùng để dỗ một đứa trẻ) |
| | there, there, never mind, you'll soon feel better |
| nào, nào! không sao đâu, rồi cháu sẽ cảm thấy dễ chịu ngay thôi |
| danh từ |
| | chỗ đó, nơi đó, chỗ đấy |
| | he lives somewhere near there |
| nó ở quanh quẩn gần nơi đó |
| | tide comes up to there |
| nước thuỷ triều lên tới chỗ đó |