Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thiu


1 đgt. Mơ màng, sắp ngủ: mới thiu ngủ thì có người gọi dậy.

2 tt. (Thức ăn uống đã nấu chín) bị hỏng có mùi khó chịu: cơm thiu nước chè thiu Nồi thịt bị thiu.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.