Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thua


đg. Không giành được, mà phải chịu để cho đối phương giành phần hơn, phần thắng trong cuộc tranh chấp hoặc đọ sức giữa hai bên; trái với được và thắng. Thua kiện. Thua trận. Thua hai bàn trắng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.