Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thìn


d. Chữ thứ năm trong hàng chi: GiỠthìn; Năm thìn.

t. Nói tính nết thuần và tốt (cũ): Nguyệt Nga khi ấy càng thìn nết na (LVT).

đg. Gìn, gìn giữ (cũ): Hết kính hết thìn, bỠtiến thoái (Nguyễn Trãi).


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.