|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thót
. t. 1. Hẹp và thắt lại ở một phần: Cái hũ thót đáy. 2.Thu hẹp, là m cho nhỠlại, lép đi: Thót bụng.
ph. Trong một chớp mắt, vụt qua: Chạy thót đi đâu mất.
|
|
|
|