| [thăm] |
| | ballot; vote |
| | to visit; to pay somebody a call/visit; to call on somebody; to see |
| | Đến thăm tôi lúc nào cũng được, đừng ngại! |
| Feel free to visit me any time! |
| | Đến thăm họ đi, tôi lo nửa tiền xe cho |
| Come and see them, I'll pay half the price of the trip |
| | Họ đến nhà thương thăm tôi |
| They came to see me in hospital |
| | Thăm đáp lễ |
| | To return somebody's call/visit |