Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thơm


1 dt., đphg Dứa: cây thơm quả thơm.

2 đgt., khng. Hôn (đối với trẻ con): thơm vào má bé Con thơm mẹ nào.

3 đgt. 1. Có mùi như hương của hoa: hoa thơm Trà có hương sen thơm. 2. (Tiếng tăm) tốt, được người đời nhắc tới, ca ngợi: tiếng thơm muôn thuở.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.