|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thương
1 d. Binh khí cổ, cán dài, mũi nhọn, giống như ngọn giáo.
2 d. Kết quả của phép chia.
3 d. (kng.; id.). Thương binh ở chiến trường (nói tắt). Cáng thương về tuyến sau.
4 đg. 1 Có tình cảm gắn bó và thường tỏ ra quan tâm săn sóc. Mẹ thương con. Tình thương. 2 (ph.). Yêu. Người thương*. 3 Cảm thấy đau đớn, xót xa trong lòng trước cảnh ngộ không may nào đó. Thương người bị nạn. Động lòng thương. Tình cảnh thật đáng thương.
|
|
|
|