Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thạch


1 d. Chất keo lấy từ rau câu dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong công nghiệp.

2 d. Đơn vị đo dung tích của Trung Quốc thời xưa, bằng khoảng 10 lít.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.