| thẳng 
 
 
  tt. 1. Theo một hướng, không có chỗ nào chệch lệch, cong vẹo, gãy gập: Đoạn đường rất thẳng  xếp thẳng hàng. 2. Không kiêng nể, che giấu, dám nói lên sự thật hoặc nói đúng điều mình nghĩ: lời nói thẳng. 3. Liên tục, liền một mạch: đi thẳng về nhà  ngủ thẳng đến sáng. 4. Trực tiếp, không qua trung gian: nói thẳng với bạn  gặp thẳng giám đốc mà nói. 5. Liền ngay, không chần chừ: nói xong bỏ đi thẳng. 
 
 
 |  |