Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thế


position avantageuse; position
Có thế để nói thẳng
être en position de parler franchement
pouvoir; autorité
Dựa thế cha
se prévaloir de l'autorité de son père
configuration
Thế đất lợi cho phòng thủ
configuration du terrain propice à la défense
situation; état
Thế cờ
situation d'une partie d'échecs
Thế trận
situation de la bataille
(vật lý học) potentiel
Thế hạt nhân
potentiel nucléaire
le monde; la vie
Của đời người thế
les biens du monde et les gens de la vie
Cuộc thế
la vie; le monde
(địa lý, địa chất) époque
substituer; remplacer
Thế từ này vào từ khác
substituer un mot à un autre
Lấy nước chanh thế rượu bia
remplacer la bière par de la limonade.
hypothéquer
Thế ruộng để vay tiền
hypothéquer une rizière pour emprunter de l'argent
substitution
Phương pháp thế
(toán học) méthode de substituion
Phản ứng thế
(hóa học) réaction de substitution
comme cela; ainsi
Không phải thế
ce n'est pas comme cela; nếu thế s'il en est ainsi
si; aussi
Nó đâu ngốc thế
il n'est pas si sot
alors; donc
Thế anh không đi à?
alors, vous n'y allez pas?
que
A, đẹp thế!
ah! que c'est beau!
tel
ý kiến tôi là thế đấy
tel est mon avis
thế kia đấy !
bof!



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.