| position avantageuse; position |
| | Có thế để nói thẳng |
| être en position de parler franchement |
| | pouvoir; autorité |
| | Dựa thế cha |
| se prévaloir de l'autorité de son père |
| | configuration |
| | Thế đất lợi cho phòng thủ |
| configuration du terrain propice à la défense |
| | situation; état |
| | Thế cờ |
| situation d'une partie d'échecs |
| | Thế trận |
| situation de la bataille |
| | (vật lý học) potentiel |
| | Thế hạt nhân |
| potentiel nucléaire |
| | le monde; la vie |
| | Của đời người thế |
| les biens du monde et les gens de la vie |
| | Cuộc thế |
| la vie; le monde |
| | (địa lý, địa chất) époque |
| | substituer; remplacer |
| | Thế từ này vào từ khác |
| substituer un mot à un autre |
| | Lấy nước chanh thế rượu bia |
| remplacer la bière par de la limonade. |
| | hypothéquer |
| | Thế ruộng để vay tiền |
| hypothéquer une rizière pour emprunter de l'argent |
| | substitution |
| | Phương pháp thế |
| (toán học) méthode de substituion |
| | Phản ứng thế |
| (hóa học) réaction de substitution |
| | comme cela; ainsi |
| | Không phải thế |
| ce n'est pas comme cela; nếu thế s'il en est ainsi |
| | si; aussi |
| | Nó đâu ngốc thế |
| il n'est pas si sot |
| | alors; donc |
| | Thế anh không đi à? |
| alors, vous n'y allez pas? |
| | que |
| | A, đẹp thế! |
| ah! que c'est beau! |
| | tel |
| | ý kiến tôi là thế đấy |
| tel est mon avis |
| | thế kia đấy ! |
| | bof! |