Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thọt


1 t. Có một chân teo lại và ngắn hơn chân kia do bị tật. Người thọt. Chân trái bị thọt.

2 p. Chạy thẳng một mạch vào bên trong; tọt. Chạy thọt vào nhà.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.