| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| thụt 
 
 
  đg. Rụt vào : Con ba ba thụt đầu. 
 
  đg. 1. Phun bằng ống : Thụt nước ra để chữa cháy. 2. Dẫn nước vào ruột già bằng ống cắm vào hậu môn để rửa ruột : Táo quá, phải thụt mới đi ngoài được. 3. Cg. Thụt két. Ăn cắp tiền của quĩ công : Thụt ba trăm đồng dự tính mua vật liệu. 
 
 
 |  |  
		|  |  |