 | [taim] |
 | danh từ |
|  | thời; thời gian; thời giờ |
|  | past/present/future time |
| thời quá khứ/hiện tại/tương lai |
|  | the world exists in space and time |
| thế giới tồn tại trong không gian và thời gian |
|  | time has not been kind to her looks |
| thời gian không nhân hậu với bà ta (bà ta không còn đẹp (như) xưa) |
|  | Father Time |
| (nghĩa bóng) Ông Thời gian |
|  | time heals all the wounds |
| thời gian sẽ chữa lành mọi vết thương |
|  | that will take time |
| việc này sẽ mất nhiều thời giờ đấy |
|  | I don't have (much) time to read these days |
| dạo này tôi không có (nhiều) thời giờ đọc sách |
|  | we have no time to lose |
| chúng ta không được để mất thời giờ |
|  | what a waste of time! |
| thật là phí thời giờ! |
|  | I spent most of my time (in) sightseeing |
| tôi đã bỏ ra nhiều thời gian để đi tham quan |
|  | I'm rather pressed for time |
| tôi khá bị bức bách về thời gian |
|  | what a (long) time you've been! |
| đã lâu lắm mới thấy anh! |
|  | I'd a most unpleasant time at the dentist's |
| tôi đã có những giờ phút hết sức khó chịu ở chỗ ông nha sĩ |
|  | thời điểm được nói lên bằng giờ phút trong ngày; giờ |
|  | What time is it?/What is the time? |
| Mấy giờ rồi? /Bây giờ là mấy giờ? |
|  | do you have the time on you? |
| anh có đồng hồ hay không? |
|  | my youngest daughter has just learnt to tell the time |
| con gái út của tôi vừa học được cách xem giờ |
|  | thời gian đo bằng các đơn vị (năm, tháng, giờ...) |
|  | the winner's time was 11.6 seconds |
| thời gian của người thắng giải là 11,6 giây |
|  | he ran the mile in record time |
| anh ta chạy một dặm trong thời gian kỷ lục |
|  | to be on short time |
| làm việc không đủ ngày (số ngày làm việc trong tuần giảm đi) |
|  | paid time and a half/double time |
| được trả công gấp rưỡi/gấp đôi |
|  | lúc, lần |
|  | at the time you're speaking to the girl |
| lúc anh đang nói chuyện với cô gái |
|  | by the time we reached home |
| lúc chúng tôi về tới nhà |
|  | every time I see her |
| mỗi lần tôi gặp cô ta |
|  | lunch-time |
| giờ ăn trưa |
|  | this is not the time to bring up that subject |
| giờ không phải lúc đưa vấn đề đó ra |
|  | now's your time |
| cơ hội của anh đã đến |
|  | it's time we were going/time for us to go |
| đã đến lúc chúng ta phải đi rồi |
|  | time is up! |
| hết giờ rồi! |
|  | time, please! |
| sắp đóng cửa rồi, thưa các vị (tại quán rượu chẳng hạn) |
|  | this/that/another/next/last time |
| lần này/đó/khác/sau/cuối cùng |
|  | he failed his driving-test five times |
| anh ta trượt thi lấy bằng lái xe năm lần |
|  | I told you umpteen, a dozen, countless times not to come there |
| tôi đã nói với anh không biết bao nhiêu lần, hàng tá lần, vô số lần là đừng đi đến đó |
|  | thời gian gắn với một số sự kiện, con người...; thời |
|  | in Stuart times/the time (s) of the Stuarts |
| vào thời Stuart (khi các vua dòng họ Stuart trị vì) |
|  | in ancient/prehistoric/recent times |
| ở thời cổ đại/tiền sử/gần đây |
|  | Mr Curtis was the manager in my time |
| thời tôi làm ở đó, ông Curtis là giám đốc |
|  | the house is old but it will last my time |
| cái nhà này cũ rồi, nhưng còn dùng được cho hết đời tôi |
|  | thời gian gắn liền với một số hoàn cảnh, kinh nghiệm...; thời buổi |
|  | university was a good time for me |
| thời học đại học là một thời kỳ tốt đẹp của tôi |
|  | times are hard for the unemployed |
| thời buổi thật là khó khăn cho những người thất nghiệp |
|  | in time (s) of danger/hardship/prosperity |
| lúc nguy hiểm/thời buổi vất vả/thời kỳ phồn vinh |
|  | (âm nhạc) nhịp |
|  | common time |
| nhịp thông thường |
|  | three eight time |
| nhịp ba tám |
|  | in waltz/march time |
| theo nhịp vanxơ/hành khúc |
|  | beating time to the music |
| đánh nhịp theo nhạc |
|  | quick time |
| nhịp nhanh |
|  | (and) about time (too) |
|  | và cái này lẽ ra đã phải xảy ra cách đây ít lâu |
|  | ahead of time |
|  | sớm, trước thời hạn |
|  | ahead of one's time |
|  | có tư tưởng tiên tiến hoặc sáng suốt đối với thời kỳ đang sống; đi trước thời đại |
|  | all the time |
|  | trong suốt thời gian đang được nhắc đến, suốt; lúc nào cũng, luôn luôn |
|  | that letter I was searching for was in my pocket all the time |
| bức thư mà tôi tìm kiếm (hoá ra) vẫn cứ nằm trong túi tôi suốt thời gian đó |
|  | he's a businessman all the time |
| ông ta lúc nào cũng là nhà kinh doanh |
|  | at all times |
|  | lúc nào cũng; luôn luôn |
|  | at the best of times |
|  | xem best |
|  | at one time |
|  | vào một thời gian nào đó trong quá khứ, xưa kia |
|  | at other times |
|  | vào những lúc/dịp khác |
|  | at the same time |
|  | xem same |
|  | at a time |
|  | kế tiếp nhau, riêng biệt |
|  | don't try to do everything at once, take it a bit at a time |
| đừng cố làm mọi thứ cùng một lúc, hãy làm mỗi lúc một ít |
|  | take the pills two at a time |
| uống mỗi lần hai viên |
|  | at the time |
|  | vào một lúc hoặc thời gian nào đó trong quá khứ |
|  | at my/your/his time of life |
|  | ở tuổi tôi/anh/nó |
|  | at times |
|  | đôi khi |
|  | before one's time |
|  | trước thời gian ta có thể nhớ được hoặc thời điểm mình có dính dáng; thời |
|  | the Beatles were a bit before my time |
| Nhóm Beatles là trước thời tôi một chút |
|  | behind time |
|  | chậm, muộn, trễ |
|  | behind the times |
|  | cổ lỗ, cũ rích, lạc hậu |
|  | better luck next time |
|  | xem better |
|  | to bide one's time |
|  | xem bide |
|  | the big time |
|  | xem big |
|  | born before one's time |
|  | xem born |
|  | borrowed time |
|  | xem borrow |
|  | to buy time |
|  | xem buy |
|  | to do time |
|  | bị bỏ tù, ngồi tù |
|  | every time |
|  | bất cứ khi nào có thể được, bất cứ khi nào có thể lựa chọn |
|  | for old times' sake |
|  | xem old |
|  | for a time |
|  | trong một thời gian ngắn |
|  | for the time being |
|  | trong thời gian hiện nay, trong lúc này |
|  | from/since time immemorial |
|  | từ ngàn xưa, ngày xửa ngày xưa |
|  | from time to time |
|  | thỉnh thoảng, đôi lúc |
|  | to give somebody/have a rough/hard time |
|  | (làm cho ai phải) khổ sở vì bị quấy rầy, làm việc quá sức... |
|  | (in) half the time |
|  | rất sớm; một thời gian quá dài |
|  | if you'd given the job to me, I could have done it in half the time |
| nếu anh giao việc đó cho tôi thì tôi đã có thể làm xong rất sớm |
|  | I'm not surprised he didn't complete the exam: he spent half the time looking out of the window |
| tôi chẳng ngạc nhiên về chuyện nó không làm xong bài thi, một nửa thời gian nó cứ ngồi nhìn ra cửa sổ |
|  | to have an easy time |
|  | xem easy |
|  | to have a good time |
|  | vui thú (vào một dịp riêng biệt nào đó) |
|  | to have/give somebody a high old time |
|  | xem high |
|  | to have a lot of time for somebody/something |
|  | say mê ai/cái gì |
|  | I've no time for lazy people/laziness |
| tôi không ưa những kẻ lưới nhác/tính lười nhác |
|  | to have a thin time |
|  | xem thin |
|  | to have the time of one's life |
|  | sung sướng, náo nức |
|  | to have time on one's hands/time to kill |
|  | ăn không ngồi rồi |
|  | to have a whale of a time |
|  | xem whale |
|  | (it is) high/about time |
|  | đã đến lúc... |
|  | in course of time |
|  | xem course |
|  | in the fullness of time |
|  | xem fullness |
|  | in good time |
|  | rất sớm |
|  | in the nick of time |
|  | xem nick |
|  | in (less than) no time |
|  | rất nhanh |
|  | in one's own good time |
|  | theo thời gian hoặc sự nhanh chóng do ta quyết định |
|  | in one's own time |
|  | trong thời gian rảnh rỗi, lúc rỗi việc |
|  | in one's own sweet time |
|  | xem sweet |
|  | in one's time |
|  | vào thời kỳ trước hoặc một dịp trước trong đời |
|  | in time |
|  | sớm hay muộn, cuối cùng |
|  | in time (for something/to do something) |
|  | đúng lúc, đúng giờ, kịp |
|  | in/out of time |
|  | (âm nhạc) đúng/không đúng nhịp |
|  | it's only a matter of time |
|  | xem matter |
|  | to keep time |
|  | hát/múa đúng nhịp; (nói về đồng hồ) chạy đúng giờ |
|  | to keep up/move with the times |
|  | thay đổi thái độ, cách ứng xử cho phù hợp với thông lệ hiện nay; theo thời thế |
|  | to kill time |
|  | xem kill |
|  | long time no see |
|  | xem long |
|  | to lose/waste no time (in doing something) |
|  | làm cái gì nhanh chóng, không chậm trễ |
|  | to make up for lost time |
|  | xem lost |
|  | many's the time (that); many a time |
|  | nhiều lần; thường xuyên |
|  | to mark time |
|  | xem mark |
|  | near her time |
|  | (nói về phụ nữ có mang) sắp đẻ |
|  | ninety-nine times out of a hundred; nine times out of ten |
|  | mười lần thì có đến chín lần, trăm lần thì có đến chín mươi chín lần; hầu như luôn luôn |
|  | (there is) no time like the present |
|  | không lúc nào bằng lúc này |
|  | once upon a time |
|  | xem once |
|  | on time |
|  | không muộn mà cũng không sớm; đúng giờ |
|  | to pass the time of day |
|  | xem pass |
|  | to play for time |
|  | kéo dài thời gian; trì hoãn |
|  | procrastination is the thief of time |
|  | xem procrastination |
|  | a race against time |
|  | xem race |
|  | quite some time |
|  | xem quite |
|  | a sign of the times |
|  | xem sign |
|  | a stitch in time saves nine |
|  | xem stitch |
|  | to take one's time (over something/to do something/doing something) |
|  | nhênh nhang; ung dung |
|  | to tell the time |
|  | xem tell |
|  | time after time; time and time again, times without number |
|  | không biết bao nhiêu lần |
|  | time flies |
|  | thời gian thấm thoắt thoi đưa |
|  | time is on somebody's side |
|  | còn thời gian |
|  | the time is ripe for something/somebody to do something |
|  | thời gian đã chín mùi (đã đến lúc làm điều gì) |
|  | the time of day |
|  | giờ theo đồng hồ chỉ ra; giờ giấc |
|  | time presses! |
|  | gấp lắm rồi! (không thể trì hoãn) |
|  | time was (when)... |
|  | đã có lúc/có thời... |
|  | time (alone) will tell |
|  | với thời gian trôi qua, điều đó sẽ rõ ràng |
|  | to watch the time |
|  | xem watch |
|  | to work against time |
|  | chạy đua với thời gian (hết sức khẩn trương) |
 | động từ |
|  | chọn thời điểm để làm (cái gì); sắp đặt thời gian |
|  | you've timed your holiday cleverly - the weather's at its best |
| anh chọn thời gian rất khéo cho kỳ nghỉ phép - thời tiết tuyệt đẹp |
|  | his remark was well/badly timed |
| lời nhận xét của ông ta được đưa ra đúng/không đúng lúc |
|  | kick off is timed for 2.30 |
| quả phát bóng đầu tiên sẽ được đá vào lúc hai giờ ba mươi |
|  | the bomb was timed to explode during the rush-hour |
| quả bom được định giờ để nổ vào giờ cao điểm |
|  | (thể thao) đánh một cú hoặc đánh (quả bóng) vào một lúc nào đó; đánh (đá) vào lúc |
|  | he timed that shot beautifully |
| nó đã sút cú đó rất đúng lúc |
|  | bấm giờ, tính giờ |
|  | this egg is hard - you didn't time it properly |
| quả trứng này luộc chín quá - anh đã không tính giờ đúng |
|  | Time me while I do/Time how long it takes me to do two lengths of the pool |
| hãy bấm giờ cho tôi để xem tôi bơi hai lượt bể bơi mất bao nhiêu lâu |