Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tinh


lutin; farfadet
(sinh vật học; sinh lí học)semence; sperme
peau; écorce (de la tige de bambous)
principe essentiel; essence
Tinh chè
principe (alcaloïde) essentiel extrait du thé; théine
(từ cũ; nghĩa cũ) étendard; enseigne
Tiếng chiêng dậy đất, bóng tinh rợp trời
(Nguyễn Du) : les sons de gong secouaient la terre et l'ombre des étendards obscurcissait le ciel.
xem cầm tinh
exercé; à la perfection
Bút pháp khá tinh
être assez exercé en calligraphie
Học cho tinh
étudier jusqu'à la perfection.
à l'esprit vif
Cậu bé rất thích
un enfant à l'esprit bien vif.
fin; perçant
Mắt nhìn tinh
vue perçant
Mới tinh
tout neuf
Trắng tinh
tout blanc.
uniquement; exclusivement
Ăn tinh rau
manger uniquement des légumes; ne manger que des légumes.
đánh đu với tinh
s'acoquiner avec le diable; danser avec le diable
nhất nghệ tinh nhất thân vinh
il n'est si petit métier qui ne nourrisse son homme; un métier est un fonds assuré
tế bào tinh
cellule séminale
u tinh
(y học) séminome
thức ăn tinh
concentré



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.