Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
tinsel





tinsel
['tinsl]
danh từ
kim tuyến (dùng trang điểm trên các dải hoặc sợi)
sự hào nhoáng, sự rực rỡ bề ngoài; vật hào nhoáng rẻ tiền, đồ mã; vẻ hào nhoáng, vẻ rực vỡ bề ngoài
ngoại động từ
trang sức bằng kim tuyến; trang điểm bằng vật hào nhoáng
làm cho hào nhoáng


/'tinsəl/

danh từ
kim tuyến
vật hào nhoáng rẻ tiền, đồ mã; vẻ hào nhoáng

tính từ
bằng kim tuyến
hào nhoáng rẻ tiền

ngoại động từ
trang sức bằng kim tuyến; trang điểm bằng vật hào nhoáng
làm cho hào nhoáng

Related search result for "tinsel"
Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.