 | [tison] |
 | danh từ giống đực |
| |  | mẫu củi cháy dở |
| |  | Quelques tisons rougeoyaient encore dans la cheminée |
| | một vài mẫu củi cháy dở còn đỏ trong lò sưởi |
| |  | diêm gió thổi không tắt (cũng) allumette tison |
| |  | (nghĩa bóng) mối tình tàn lụi |
| |  | avoir toujours le nez sur les tisons; cracher sur les tisons; garder les tisons |
| |  | ru rú ở xó lò sưởi |
| |  | prendre le tison par où il brûle |
| |  | chọn con đường nguy hiểm nhất để thành công |