| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| tiu 
 
 
  d. Nhạc cụ bằng đồng hình cái bát úp, thầy cúng thường dùng để đánh cùng với cảnh: Khi cảnh, khi tiu khi chũm choẹ (thơ cổ). 
 
  đg. Đánh mạnh qủa bóng cho sạt lưới, trong cuộc chơi quần vợt hay chơi bóng bàn. 
 
 
 |  |  
		|  |  |