|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
tiễn
verb to see off
| [tiễn] | | | to see/show somebody out | | | Khỏi tiễn, tôi tự đi được mà | | I'll see/show myself out | | | Để tôi tiễn anh ra xe | | I'll see you to your car | | | Tiễn ai ra cửa | | To see/show somebody to the door | | | Tiễn ai ra ga | | To see somebody to the station; To see somebody off at the station |
|
|
|
|