|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
toa
(đph) d. 1. Giấy kê các vị thuốc và cách dùng: Thầy thuốc biên toa. 2. Giấy biên các bàng hóa và giá tiền.
d. Thứ xe mắc vào đầu máy xe lửa hay xe điện để chở hành khách hoặc chở hàng.
d. Bộ phận hình phễu ở xe quạt thóc để đổ thóc cho rơi xuống mà quạt.
d. Bộ phận hình phễu úp mé bên trên bếp để dẫn khói vào ống khói.
|
|
|
|