 | [toilette] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự trang điểm, sự ngắm vuốt |
| |  | Elle avait le goût de la toilette |
| | chị ấy thích ngắm vuốt |
| |  | Table de toilette |
| | bàn trang điểm |
| |  | bàn trang điểm, bàn phấn |
| |  | trang phục (của phụ nữ) |
| |  | Elle était en toilette de bal |
| | bà ấy bận trang phục khiêu vũ |
| |  | Changer de toilette |
| | thay đổi trang phục |
| |  | sự rửa ráy, sự tắm giặt |
| |  | Faire sa toilette avant de s'habiller |
| | rửa ráy trước khi mặc áo |
| |  | Faire la toilette d'un malade |
| | rửa ráy cho một người bệnh |
| |  | buồng rửa ráy (cũng) cabinet de toilette |
| |  | (số nhiều) nhà tiêu |
| |  | Toilettes publiques |
| | nhà tiêu công cộng |
| |  | Aller aux toilettes |
| | đi cầu |
| |  | (thông tục) chỗ ngồi trong buồng tiêu |
| |  | màng ruột (của súc vật để làm lạp xưởng...) |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) vải bọc hàng (của thợ may khi mang hàng đi trả khách hàng...) |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) đồ trang điểm |
| |  | chat qui fait sa toilette |
| |  | mèo liếm lông |
| |  | eau de toilette |
| |  | nước thơm, nước hương |
| |  | produit de toilette |
| |  | phấn son |
| |  | savon de toilette |
| |  | xà phòng rửa |