 | [tomber] |
 | nội động từ |
| |  | ngã |
| |  | Il a voulu courir et il est tombé |
| | nó muốn chạy và đã ngã |
| |  | Vaciller avant de tomber |
| | lảo đảo trước khi ngã |
| |  | Tomber à terre |
| | ngã xuống đất |
| |  | Faire tomber qqn |
| | xô ai ngã |
| |  | sa vào, rơi vào |
| |  | Tomber dans un piège |
| | sa vào bẫy |
| |  | Tomber dans le trivial |
| | sa vào vòng tục tĩu |
| |  | Tomber dans l'indigence |
| | rơi vào cảnh nghèo khó |
| |  | Tomber aux mains de l'ennemi |
| | rơi vào tay địch |
| |  | Cette lettre m'est tombée entre les mains |
| | bức thư này tự nhiên vào tay tôi |
| |  | trúng vào, nhằm vào |
| |  | Fête qui tombe sur le lundi |
| | ngày lễ trúng vào thứ hai |
| |  | Le sort tomba sur lui |
| | rút thăm trúng vào anh ta |
| |  | trở nên (nhiều khi không dịch) |
| |  | Tomber malade |
| | ốm, mắc bệnh |
| |  | Tomber en syncope |
| | ngất đi |
| |  | Tomber amoureux de quelqu'un |
| | phải lòng ai |
| |  | ngả mình xuống, ngả mình vào; sụp mình |
| |  | Tomber sur un lit |
| | ngả mình xuống giường |
| |  | Tomber dans les bras de quelqu'un |
| | ngả vào cánh tay ai |
| |  | Tomber aux pieds de quelqu'un |
| | sụp mình xuống chân ai |
| |  | gặp phải, gặp |
| |  | Arrivé à la lisière du bois, on tombe sur une prairie |
| | đến bìa rừng người ta gặp một đồng cỏ |
| |  | xông vào, nhảy vào |
| |  | Tomber sur l'ennemi |
| | xông vào quân địch |
| |  | rơi, rụng |
| |  | La pluie tombe |
| | mưa rơi |
| |  | La neige tombe |
| | tuyết rơi |
| |  | Des fruits qui tombent |
| | quả rụng |
| |  | Des cheveux tombent |
| | tóc rụng |
| |  | rủ xuống |
| |  | Sa chevelure lui tombe sur les épaules |
| | tóc chị ta rủ xuống vai |
| |  | tan đi, hết đi; yếu đi, giảm đi; tàn đi |
| |  | Des illusions qui tombent |
| | ảo tưởng tan đi |
| |  | Difficultés qui tombent |
| | khó khăn hết đi |
| |  | Le vent tombe |
| | gió yếu đi |
| |  | La fièvre tombe |
| | sốt giảm đi |
| |  | La conversation tomba |
| | trò chuyện tàn đi |
| |  | thất bại; đổ |
| |  | Pièce qui tombe |
| | vở kịch thất bại |
| |  | Le ministère tombe |
| | nội các đổ |
| |  | sa đoạ |
| |  | Une femme qui tombe |
| | một phụ nữ sa đoạ |
| |  | faire tomber la conversation sur |
| |  | hướng câu chuyện về |
| |  | laisser tomber quelqu'un |
| |  | bỏ rơi ai |
| |  | laisser tomber un regard sur |
| |  | nhìn (với một tình cảm nào đó) |
| |  | les bras m'en tombent |
| |  | tôi ngạc nhiên quá |
| |  | ne pas être tombé de la dernière pluie |
| |  | (thân mật) có nhiều kinh nghiệm rồi |
| |  | tomber à genoux |
| |  | quỳ xuống |
| |  | tomber à glace |
| |  | (bếp núc) cô lại |
| |  | tomber à la renverse |
| |  | ngã ngửa |
| |  | tomber à l'eau |
| |  | hỏng tuột |
| |  | tomber à rien |
| |  | không còn gì |
| |  | tomber bien |
| |  | đến đúng lúc, làm đúng lúc |
| |  | tomber dans le lac |
| |  | (thân mật) thất bại, hỏng tuột |
| |  | tomber dans le panneau |
| |  | sa bẫy, mắc lừa |
| |  | tomber dans les pommes |
| |  | ngất đi |
| |  | tomber d'accord |
| |  | đi đến chỗ đồng ý |
| |  | tomber de Charybde en Scylla |
| |  | tránh vỏ dưa, phải vỏ dừa |
| |  | tomber de fatigue |
| |  | mệt lử |
| |  | tomber de la lune; tomber des nues |
| |  | bỡ ngỡ (như từ trên trời rơi xuống) |
| |  | tomber de sommeil |
| |  | buồn ngủ rũ ra |
| |  | tomber de son haut |
| |  | vô cùng ngạc nhiên |
| |  | tomber de son long; tomber de tout son long |
| |  | ngã sóng soài |
| |  | tomber du ciel |
| |  | trên trời rơi xuống |
| |  | đến bất thình lình |
| |  | tomber en faute |
| |  | mắc khuyết điểm |
| |  | tomber en pièces |
| |  | vỡ tan tành; rách bươm |
| |  | tomber en quenouille |
| |  | rơi vào tay phụ nữ, truyền cho phụ nữ |
| |  | tomber en poussière |
| |  | tan thành bụi |
| |  | tomber en ruine |
| |  | đổ nát |
| |  | tomber les quatre fers en l'air |
| |  | ngã chỏng gọng |
| |  | tomber mal |
| |  | đến không phải lúc |
| |  | tomber raide mort |
| |  | ngã xuống chết tươi |
| |  | tomber sous la patte de quelqu'un |
| |  | sa vào tay ai |
| |  | tomber sous le sens |
| |  | rõ ràng, hiển nhiên |
| |  | tomber sur le dos de quelqu'un |
| |  | đâm xổ đến đánh ai, đến nhà ai bất thình lình |
| |  | đổ trách nhiệm cho ai |
| |  | tomber sur le paletot à quelqu'un |
| |  | (thông tục) túm lấy ai mà đánh |
| |  | tomber sur qqn |
| |  | công kích, phê bình ai mà không nể nang gì cả |
| |  | tomber sur un bec |
| |  | gặp trở ngại bất ngờ |
 | ngoại động từ |
| |  | (thân mật) đánh ngã |
| |  | Lutteur qui tombe tous ses adversaires |
| | độ vật đánh ngã tất cả đối thủ |
| |  | (thân mật) thắng (địch thủ) |
| |  | (thông tục) quyến rũ (phụ nữ) |
| |  | tomber la veste |
| |  | (thân mật) cởi áo ngoài |
 | phản nghĩa relever (se), monter, remonter |
 | danh từ giống đực |
| |  | sự rơi, sự rụng |
| |  | sự đánh ngã, sự chiến thắng đối thủ |