Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
torche


[torche]
danh từ giống cái
bó đuốc
Cavaliers qui portaient des torches
lính kỵ mã mang đuốc
cuộng rơm chèn, độn rơm
cuộn dây (đồng, thép...)
gờ đáy (giỏ, làn)
parachute en torche
dù (máy bay) không xoè rộng
torche électrique
đèn pin


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.