tordu
 | [tordu] |  | tính từ | | |  | queo, khoèo | | |  | Règle tordue | | | thước queo | | |  | Jambes tordues | | | chân khoèo | | |  | (thực vật học) vặn | | |  | Préfloraison tordue | | | tiền khai hoa vặn | | |  | (thông tục) điên, gàn dở | | |  | Il est complètement tordu | | | nó hoàn toàn điên | | |  | avoir l'esprit tordu | | |  | đầu óc gàn dở | | |  | avoir la gueule tordue | | |  | rất xấu xí (người) |  | danh từ | | |  | (thông tục) người điên, người gàn | | |  | Il est un vrai tordu | | | hắn quả là một người điên |
|
|