 | [tort] |
 | danh từ giống đực |
| |  | điều lầm lỗi |
| |  | Reconnaître ses torts |
| | nhận lầm lỗi của mình |
| |  | Avoir des torts envers qqn |
| | có lỗi với ai |
| |  | điều thiệt hại |
| |  | Faire du tort à quelqu'un |
| | gây thiệt hại cho ai |
| |  | à tort |
| |  | sai; vô lý |
| |  | à tort et à travers |
| |  | bừa bãi tầm bậy, quàng xiên |
| |  | à tort ou à raison |
| |  | đúng hay sai; phải hay trái |
| |  | avoir tort |
| |  | sai, có lỗi, trái |
| |  | donner tort à quelqu'un |
| |  | cho ai là sai |
| |  | en tort |
| |  | sai trái |
| |  | faire tort à |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) làm hại (ai), làm thiệt hại cho (ai) |
| |  | faire tort à quelqu'un de |
| |  | làm cho ai mất (gì), làm cho ai thiệt (cái gì) |
| |  | metrre quelqu'un dans son tort |
| |  | khiến cho sai phạm là về phía ai |
| |  | se donner des torts |
| |  | mắc khuyết điểm |
 | phản nghĩa Droit, raison. Bienfait. |
 | đồng âm Taure, tore, torr, tort. |