tow
tow | [tou] | | danh từ | | | sợi lanh, sợi gai thô (dùng để làm dây thừng..) | | | sự dắt, sự lai, sự kéo (tàu thuyền, đoàn toa móc) | | | dây, dây thừng dùng để kéo (tàu, thuyền...) (như) tow-rope | | | to have someone in tow | | | dìu dắt trông nom ai; kiểm soát ai | | | in tow | | | đi cùng, đi theo sau | | | được kéo (như) on tow | | | on tow | | | được kéo | | | the lorry was on tow | | chiếc xe tải đang được kéo đi | | ngoại động từ | | | dắt, lai, kéo theo (tàu, thuyền) bằng dây thừng, xích.. | | | to tow a small boat astern | | dắt một chiếc tàu nhỏ ở phía sau | | | to tow a vessel into the harbour | | lai một chiếc tàu vào cảng |
/tou/
danh từ xơ (lanh, gai) sự dắt, sự lai, sự kéo (tàu thuyền, đoàn toa móc) to take in tow dắt, lai, kéo (như) tow-rope !to have someone in tow dìu dắt trông nom ai; kiểm soát ai
ngoại động từ dắt, lai, kéo (tàu, thuyền) to tow a small boat astern dắt một chiếc tàu nhỏ ở phía sau to tow a vessel into the harbour lai một chiếc tàu vào cảng
|
|