| [træk] |
| danh từ |
| | ((thường) số nhiều) dấu, vết (chân, xe..) |
| | motor-car track |
| vết xe ô tô |
| | đường đi của cái gì/ai (dù nhìn thấy hay không) |
| | the track of a storm |
| đường đi của cơn bão |
| | đường mòn; đường hẻm |
| | a muddy track through the forest |
| đường mòn lầy lội xuyên qua rừng |
| | a track through a forest |
| đường hẻm xuyên rừng |
| | track of a ship |
| đường rẽ nước của con tàu |
| | track of a comet |
| đường vụt qua của sao chổi |
| | đường ray tàu hoả |
| | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) đường sân ga |
| | đường đua, vòng đua |
| | phần của một đĩa hát |
| | her new album has two great tracks on it |
| anbom mới của cô ấy có hai phần lớn |
| | rãnh ghi âm trên băng ghi âm |
| | phần của đĩa.. để chứa thông tin (trong máy vi tính) |
| | xích (băng nối liền quanh các bánh của xe ủi, xe tăng.. để nó di chuyển) |
| | đường rãnh (đường theo đó màn che, cánh tủ đựng cốc chén.. chuyển động) |
| | to be on the track of |
| | theo dõi, theo vết chân, đi tìm |
| | to be off the track |
| | trật bánh (xe lửa) |
| | lạc đường, lạc lối |
| | mất hút, mất dấu vết |
| | lạc đề |
| | to cover up one's tracks |
| | che dấu vết tích; che giấu những việc đã làm |
| | to follow the tracks of |
| | theo dấu chân |
| | to follow in someone's tracks |
| | theo bước chân ai; theo ai, noi theo ai |
| | to follow the beaten track |
| | theo vết đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
| | to keep track of |
| | theo dõi |
| | to kill somebody on his tracks |
| | giết ai ngay tại chỗ |
| | to lose track of |
| | mất hút, mất dấu vết |
| | to put somebody on the right track |
| | đưa ai vào con đường đúng, đưa ai đi đúng đường đúng lối |
| | in one's tracks |
| | (thông tục) ngay tại chỗ; đột ngột |
| | to keep/lose track of somebody/something |
| | nắm được/không nắm được |
| | to make tracks (for..) |
| | (thông tục) rời (đến một nơi) |
| | on the right/wrong track |
| | suy nghĩ, hành động một cách đúng đắn/sai lầm |
| | on somebody's track |
| | đuổi theo ai |
| ngoại động từ |
| | theo dấu vết, theo dõi, đi tìm, lùng bắt, truy nã |
| | to track a lion to its lair |
| theo dõi vết chân của con sư tử đến tận hang của nó |
| | để lại dấu vết |
| | to track dirt on the floor |
| để lại vết bẩn trên sàn |
| | (hàng hải) kéo (thuyền, tàu... theo đường kéo) |
| | (điện ảnh) di chuyển theo trong khi quay phim (về máy quay phim) |
| | to track down |
| | theo dõi và bắt được, theo vết mà bắt được |
| | to track out |
| | theo dấu vết mà tìm ra, phát hiện ra qua dấu vết |