trahir
 | [trahir] |  | ngoại động từ | | |  | phản, phản bội | | |  | Trahir son pays | | | phản quốc | | |  | Trahir ses amis | | | phản bội bè bạn | | |  | Trahir ses serments | | | phản bội lời thề | | |  | Trahir la confiance | | | phụ lòng tin | | |  | để lộ, tiết lộ | | |  | Trahir un secret | | | để lộ một bí mật | | |  | biểu lộ | | |  | Ne pas trahir ses émotions | | | không biểu lộ xúc cảm của mình | | |  | bóp méo, không phản ánh đúng | | |  | Trahir la pensée d'un auteur | | | không phản ánh đúng tư tưởng của một tác giả | | |  | bỏ rơi, để lơi | | |  | Ses forces l'ont trahi | | | sức lực của nó đã lơi ra |  | phản nghĩa seconder, servir, cacher |
|
|