 | [trait] |
 | tính từ |
| |  | (kỹ thuật) kéo thành sợi |
| |  | Or trait |
| | vàng kéo thành sợi |
| |  | (từ hiếm; nghĩa ít dùng) vắt sữa |
| |  | Une vache mal traite |
| | con bò cái vắt sữa dối |
 | danh từ giống đực |
| |  | sự kéo |
| |  | Bêtes de trait |
| | con vật kéo xe |
| |  | dây kéo, dây dắt |
| |  | Les traits de la voiture |
| | dây kéo xe ngựa |
| |  | vũ khí (phóng), tên (bắn) |
| |  | Lancer un trait |
| | bắn một phát tên |
| |  | tia |
| |  | Trait de feu |
| | tia lửa sáng |
| |  | Trait de lumière |
| | tia sáng |
| |  | hơi, hớp |
| |  | Boire d'un trait |
| | uống một hơi |
| |  | Boire à longs traits |
| | uống một hơi dài |
| |  | nét (vạch, kẻ, vẽ...) |
| |  | Trait de plume |
| | nét bút sắt |
| |  | Dessiner au trait |
| | vẽ bằng nét (không đánh bóng) |
| |  | Il a les traits de son père |
| | nó có nét giống cha nó |
| |  | nét đặc sắc, nét sắc sảo |
| |  | Les traits de sa nature |
| | những nét đặc sắc của bản chất anh ấy |
| |  | Style plein de traits sublimes |
| | lời văn đầy những nét sắc sảo tuyệt vời |
| |  | nét phóng |
| |  | trait blanc de tissu imprimé |
| |  | sọc trắng trên vải màu |
| |  | à grands traits |
| |  | bằng những nét lớn, đại cương |
| |  | avoir trait à |
| |  | có quan hệ với |
| |  | d'un trait de plume |
| |  | chỉ một nét bút, viết nhanh |
| |  | faire des traits à quelqu'un |
| |  | không chung thuỷ với ai |
| |  | filer comme un train / partir comme un trait |
| |  | chạy vụt đi |
| |  | pendant le train |
| |  | trong lúc đang khai thác (mỏ) |
| |  | trait de scie |
| |  | đường (vạch để) cưa |
| |  | trait d'esprit |
| |  | lời dí dỏm, lời hóm hỉnh |
| |  | trait d'union |
| |  | gạch nối |
| |  | trait pour trait |
| |  | hết sức đúng, giống hệt |
 | đồng âm très |