|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
trancher
 | [trancher] |  | ngoại động từ | | |  | chặt, cắt đứt | | |  | Trancher une corde | | | cắt đứt một cái thừng | | |  | Trancher la tête | | | chặt đầu | | |  | Trancher la gorge | | | cắt cổ | | |  | Trancher les attaches bourgeoises | | | (nghĩa bóng) cắt đứt những quan hệ tư sản | | |  | giải quyết | | |  | Trancher une difficulté | | | giải quyết một khó khăn | | |  | trancher court, trancher net | | |  | cắt đứt, chấm dứt hẳn | | |  | trancher le mot | | |  | xem mot |  | nội động từ | | |  | quyết định dứt khoát | | |  | Il faut trancher sans plus hésiter | | | phải quyết định dứt khoát, không chần chừ nữa | | |  | rõ rệt, nổi hẳn lên | | |  | Couleur qui tranche sur un fond | | | màu nổi hẳn trên nền | | |  | làm ra vẻ | | |  | Trancher de l'important | | | làm ra vẻ quan trọng | | |  | Trancher du prince | | | làm ra vẻ ông hoàng | | |  | trancher dans le vif | | |  | xem vif |
|
|
|
|