 | [transiger] |
 | nội động từ |
| |  | dàn xếp, thoả hiệp, nhân nhượng |
| |  | Mieux vaut transiger que plaider |
| | dàn xếp còn hơn là kiện cáo |
| |  | Il ne faut pas transiger avec l'erreur |
| | không nên thoả hiệp với sai lầm |
| |  | Il faut transiger avec elle |
| | phải nhân nhượng với cô ta |
| |  | Transiger avec sa conscience |
| | thoả hiệp với lương tâm |
| |  | Transiger avec son devoir |
| | nhân nhượng với mình trong nhiệm vụ |
 | phản nghĩa S'entêter, s'opiniâtrer. |