Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
transparent


[transparent]
tính từ
trong suốt
Corps transparent
chất trong suốt
trong trẻo
Teint transparent
nước da trong trẻo
dễ thấy, dễ đoán, dễ nhận ra
Une allusion transparente
một lời ám chỉ dễ đoán
dễ đoán được tâm tình
C'est un homme transparent
đó là một người dễ đoán được tâm tình
danh từ giống đực
tờ phóng (để lồng xuống dưới mà viết cho thẳng hàng trên giấy không kẻ)
màn lồng đèn (màn có vẽ hay không, chiếu đèn phía sau để tạo nên một cảnh trang trí)
phản nghĩa Opaque, trouble; brumeux. Epais. Caché, obscur.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.