tremblant
 | [tremblant] |  | tính từ | | |  | run | | |  | Tremblant de fièvre | | | sốt run | | |  | Tremblant de peur | | | run lên vì sợ | | |  | rung | | |  | Un pont tremblant | | | một cái cầu rung | | |  | sợ run | | |  | Enfant tremblant | | | đứa trẻ sợ run |  | Phản nghĩa Ferme, immobile, stable; hardi. |  | danh từ giống đực | | |  | (âm nhạc) bộ rung, bộ vê | | |  | Tremblant de l'orgue | | | bộ rung của đàn ống |
|
|