 | [tremper] |
 | ngoại động từ |
| |  | nhúng |
| |  | Tremper sa plume dans l'encre |
| | nhúng ngòi bút vào mực |
| |  | thấm; làm ướt |
| |  | Sueur qui trempe la chemise |
| | mồ hôi thấm áo sơ mi |
| |  | L'averse qui a trempé le plancher |
| | trận mưa rào đã làm ướt sàn |
| |  | (kỹ thuật) tôi |
| |  | Tremper une lame d'épée |
| | tôi một lưỡi gươm |
| |  | (nghĩa bóng) tôi luyện |
| |  | L'expérience l'a trempé |
| | kinh nghiệm đã tôi luyện anh ấy |
| |  | tremper la soupe |
| |  | nhúng bánh mì vào nước xúp |
| |  | tremper ses mains dans le sang |
| |  | (văn học) nhúng tay vào máu |
| |  | tremper son vin |
| |  | pha thêm nước vào rượu |
 | nội động từ |
| |  | nhúng, ngâm |
| |  | Fleurs qui trempent dans l'eau d'un vase |
| | hoa nhúng vào nước trong bình |
| |  | Mettre du linge à tremper |
| | bỏ quần áo vào ngâm |
| |  | (nghĩa bóng) nhúng vào, can vào |
| |  | Tremper dans un crime |
| | nhúng vào một tội ác |