Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
trempé


[trempé]
tính từ
(đã) tôi
Acier trempé
thép tôi
(nghĩa bóng) tôi luyện
Caractère bien trempé
tính tình đã được tôi luyện kĩ
ướt, ướt đẫm
L'herbe trempée de rosée
cỠướt đẫm sương
eau trempée
nước có pha ít rượu
être trempé jusqu'aux os
ướt như chuột lột
trempé comme une soupe
(thân mật) ướt đẫm, ướt như chuột lột


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.