Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trinh


l.t. Nói người con gái chưa giao hợp lần nào. 2. d. Lòng trung thành đối với chồng (cũ): Đạo tòng phu lấy chữ trinh làm đầu (K).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.