 | [triompher] |
 | nội động từ |
| |  | chiến thắng, thắng |
| |  | Triompher de son adversaire |
| | thắng đối thủ |
| |  | Triompher d'une difficulté |
| | thắng một khó khăn |
| |  | Le parti qui triomphe aux élections |
| | đảng thắng trong cuộc bầu cử |
| |  | thắng lợi, thành công |
| |  | Il triomphe dans la poésie |
| | anh ấy thành công trong thơ ca |
| |  | hoan hỉ, hân hoan; đắc chí |
| |  | à la nouvelle de ces succès, elle triomphe |
| | được tin những thành công ấy, bà ta hoan hỉ |
| |  | Il triomphe d'avoir gagné le pari |
| | anh ấy đắc chí đã được cuộc |
| |  | (sử học) được ban thưởng vinh dự khải hoàn |
| |  | triompher du temps |
| |  | bền |