|  trivia 
 
 
 
 
  trivia |  | ['triviə] |  |  | danh từ số nhiều của trivium |  |  |  | như trivium |  |  | danh từ |  |  |  | (số nhiều) chuyện tầm phào, tin tức vớ vẩn; những chuyện vặt vãnh, linh tinh | 
 
 
  /'triviəm/ 
 
  danh từ,  số nhiều trivia 
  (sử học) tam khoa (ba khoa dạy ở trường Trung cổ là ngữ pháp, tu từ và lôgic) 
 
 |  |