(khí tượng) học vùng áp suất thấp (dải hẹp có khí áp thấp giữa hai vùng có khí áp cao hơn)
máng, chỗ lõm t. of a time series cực tiểu của chuỗi thời gian t. of a wave hõm sóng
/trɔf/
danh từ máng ăn (cho vật nuôi) máng xối, ống xối (để tiêu nước) máng nhào bột (để làm bánh mì) hải trough of the sea lõm giữa hai ngọn sóng to lie in the trough of the sea nằm giữa hai ngọn sóng