truchement
 | [truchement] |  | danh từ giống đực | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) người nói thay, người phát ngôn | | |  | Il est son truchement chargé d'exprimer ses pensées | | | anh ấy là người nói thay anh ta, có nhiệm vụ trình bày tư tưởng của ông ta | | |  | par le truchement de quelqu'un | | |  | qua sự môi giới của ai, qua ai làm trung gian |
|
|