Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tràn


d. Äồ Ä‘an thưa bằng nan tre để đặt bánh tráng lên phÆ¡i cho khô.

d. Nơi chứa hàng : Tràn than.

đg. 1. Chảy ra ngoài miệng hoặc bỠvì đầy quá : Nước tràn qua mặt đê. 2. Tiến vào ào ạt : Giặc tràn vào cướp phá.

Cg. Tràn cung mây. Ph. Bừa bãi, không mức độ, không Ä‘iá»u độ : ChÆ¡i tràn : Uống tràn. Tràn cung mây. Nh. Tràn : ChÆ¡i tràn cung mây ; Uống tràn cung mây.


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.