Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
trái


(địa phương) fruit.
Trái cam
fruit de l'oranger; orange
(mot placé devant certains objets en forme de fruit ou de forme plus ou moins sphérique; ne se traduit pas).
Trái ban
balle; ballon
Trái cật
rognon; rein
mine.
Gài trái đánh xe tăng
poser des mines antichars
(địa phương) variole.
Lên trái
avoir la variole.
gauche.
Tay trái
main gauche
de derrière (par opposition à de face).
Mặt trái đồng tiá»n
côté de derrière d'une monnaie; revers d'une monnaie
Mặt trái tấm vải
côté de derrière d'une étoffe; en vers d'une étoffe
contraire; divergent.
Thị hiếu trái nhau
goûts divergents
contraire à la raison; contraire à la vertu.
ý kiến ấy trái rồi
cette idée est contraire à la raison
avoir tort
Anh trái rồi
vous avez tort
contre
Hành động trái tập tục
agir contre la coutume
nghỠtay trái
violon d'Ingres
trái với
au contraire de
thuận tay trái
gaucher



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.