| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| trần 
 
 
  1 dt. Trần gian, cõi đời: sống ở trên trần  từ giã cõi trần. 
 
  2 I. tt. 1. Để lộ nửa phần trên của cơ thể do không mặc áo: cởi trần  mình trần. 2. Để lộ cả ra, không che, bọc: đi đầu trần giữa nắng  cánh tay trần. 3. Lộ nguyên hình, chân tướng, không còn bị che đậy, giấu giếm: vạch trần sự dối trá  lột trần bộ mặt của chúng. 4. ở trạng thái không có cái che chắn, bảo hiểm: đi ngựa trần (không có yên)  nằm trần, không chiếu chăn, mùng màn. II. pht., khng. Chỉ có như thế, không có gì khác nữa: Trên người chỉ trần một chiếc áo lót. 
 
 
 |  |  
		|  |  |