Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tu


đg. Ngậm môi vào vòi ấm, vào miệng chai mà hút : Tu một hơi hết chai bia.

đg. Tách mình ra khỏi đời sống bình thường để sống theo những quy giới nhất định của một tôn giáo : Tu đạo Phật.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.