Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tumulte


[tumulte]
danh từ giống đực
sự náo động, sự nhộn nhàng; sự náo nhiệt
Le tumulte du marché
sự náo nhiệt ở chợ
(nghĩa rộng) sự xáo động, sự rạo rực
Le tumulte des sentiments
sự xáo động của tình cảm
(sử học) lệnh báo động cấp tốc (cổ La Mã)
phản nghĩa Calme, ordre, paix, silence, tranquilité.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.