|  | ['tə:n'aut] | 
|  | danh từ | 
|  |  | số người có mặt, số người dự (trận đấu, cuộc họp..) | 
|  |  | there was a great turn-out at his funeral | 
|  | đám tang của ông ta có nhiều người đi đưa | 
|  |  | sự dốc hết (hành động làm trống rỗng ngăn kéo, gian phòng..) | 
|  |  | cách ăn mặc của ai | 
|  |  | the head-master praised the boys for their neat turn-out | 
|  | ông hiệu trưởng đã khen ngợi cách ăn mặc gọn gàng của các cậu học sinh | 
|  |  | cuộc đình công; người đình công | 
|  |  | sản lượng | 
|  |  | cỗ xe ngựa | 
|  |  | (ngành đường sắt) đường tránh |