Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
turnover




turnover
['tə:n,ouvə]
danh từ
(số lượng công việc kinh doanh của một công ty đã thực hiện trong một khoảng thời gian nào đó); doanh số; doanh thu
this company has a monthly turnover of two million dollars
công ty này đạt doanh thu hàng tháng là hai triệu đôla
sự quay vòng hàng hoá (tỷ lệ hàng hoá bán ra và được thay thế ở trong cửa hàng)
tốc độ thay thế công nhân (tốc độ công nhân rời nhà máy, công ty.. và được thay thế)
bài báo lấn sang trang
bánh kẹp



vòng quay, sự tròn xoay

/'tə:n,ouvə/

danh từ
sự đổ lật (xe)
doanh thu
sự luận chuyển vốn; vốn luân chuyển
a quick turnover một sự luân chuyển vốn nhanh
số lượng công nhân thay thế (những người thôi việc trong một thời gian nhất định)
bài báo lấn sang trang
bánh xèo, bánh kẹp

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "turnover"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.