|  twang 
 
 
 
 
  twang |  | [twæη] |  |  | danh từ |  |  |  | tiếng tưng tưng (tiếng búng của dây đàn, dây cung) |  |  |  | (thông tục) giọng mũi; sự nói giọng mũi |  |  |  | to speak with a twang |  |  | nói giọng mũi |  |  |  | (Mỹ, Anh, phương ngữ) mùi vị, mùi thơm kéo dài |  |  |  | sự gợi ý |  |  |  | dấu vết |  |  | nội động từ |  |  |  | bật; búng (dây đàn) |  |  |  | nói giọng mũi |  |  |  | (Mỹ, Anh, phương ngữ) quằn quại (vì đạu đớn) |  |  | ngoại động từ |  |  |  | búng dây đàn |  |  |  | phát âm giọng mũi | 
 
 
  /twæɳ/ 
 
  danh từ 
  tưng (tiếng búng dây đàn) 
  (thông tục) giọng mũi; sự nói giọng mũi 
  to speak with a twang  nói giọng mũi 
 
  động từ 
  bật, búng (dây đàn) 
  nói giọng mũi; đọc giọng mũi 
 
 |  |